|
Biểu 1a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, thành thị, nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 2a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị, nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 2c: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 2c: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính
|
|
Biêu 3a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 3b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 6a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 6a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 6b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 6b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 6c: Số người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 6c: Dân số người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, giới tính và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 7a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 7a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 7b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 7b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo tôn giáo, dân tộc và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 8a: Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 8a: Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 8a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 8a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 10a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 10a:Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Tình trạng hôn nhân người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
Tỷ lệ tình trạng hôn nhân người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
Số hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo dân tộc năm 2018
|
|
Biểu 4a: Quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 4a: Quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, đơn vị hành chính
|
|
Biểu 4b: Cơ cấu quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Biểu 4b: Cơ cấu số người trong hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, số người trong hộ và đơn vị hành chính
|
|
Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
|
|
Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc và đơn vị hành chính
|
|
SỐ PHỤ NỮ DTTS 10-49 TUỔI SINH CON THỨ 3 TRỞ LÊN TRONG 12 THÁNG TRƯỚC 01/10/2019 THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
|
TỶ LỆ PHỤ NỮ DTTS 10-49 TUỔI SINH CON THỨ 3 TRỞ LÊN TRONG 12 THÁNG TRƯỚC 01/10/2019 THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/10/2019
|