|
Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia
|
|
Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia
|
|
SỐ HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ VAY VỐN ƯU ĐÃI TỪ NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2019 THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/10/2019
|
|
TỶ LỆ HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ VAY VỐN ƯU ĐÃI TỪ NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2019 THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/10/2019
|
|
SỐ HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ NHU CẦU VAY VỐN ƯU ĐÃI TỪ NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2020 THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
|
TỶ LỆ HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ NHU CẦU VAY VỐN ƯU ĐÃI TỪ NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2020 THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
|
Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia
|
|
Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia
|
|
Số doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019
|
|
Số người già cô đơn không nơi nương tựa của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019
|
|
Số hộ và số người dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số du canh, du cư trong năm 2018
|