|
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (LLLĐ) của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên theo nhóm tuổi và dân tộc, thời điểm 01/10/2019
|
|
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (LLLĐ) của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
Số lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
Tình trạng việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
Cơ cấu lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
Cơ cấu lao động có việc làm của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo nghề nghiệp, dân tộc, giới tính vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
|
TỶ LỆ LAO ĐỘNG NGƯỜI DTTS LÀM VIỆC SO VỚI DÂN SỐ NGƯỜI DTTS TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH, VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, 01/10/2019
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp của người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|