Danh mục
Mã dân tộc | Tên dân tộc |
---|---|
01 | Kinh (Việt) |
02 | Tày |
03 | Thái |
04 | Mường |
05 | Khmer |
06 | Hoa |
07 | Nùng |
08 | Mông |
09 | Dao |
10 | Gia Rai |
11 | Ê Đê |
12 | Ba Na |
13 | Sán Chay |
14 | Chăm |
15 | Cơ Ho |
16 | Xơ Đăng |
17 | Sán Dìu |
18 | Hrê |
19 | Raglay |
20 | Mnông |
21 | Thổ (4) |
22 | Xtiêng |
23 | Khơ mú |
24 | Bru Vân Kiều |
25 | Cơ Tu |
26 | Giáy |
27 | Tà Ôi |
28 | Mạ |
29 | Gié Triêng |
30 | Co |
31 | Chơ Ro |
32 | Xinh Mun |
33 | Hà Nhì |
34 | Chu Ru |
35 | Lào |
36 | La Chí |
37 | Kháng |
38 | Phù Lá |
39 | La Hủ |
40 | La Ha |
41 | Pà Thẻn |
42 | Lự |
43 | Ngái |
44 | Chứt |
45 | Lô Lô |
46 | Mảng |
47 | Cơ Lao |
48 | Bố Y |
49 | Cống |
50 | Si La |
51 | Pu Péo |
52 | Rơ Măm |
53 | Brâu |
54 | Ơ Đu |
55 | Người nước ngoài |
Văn bản - tài liệu
Về việc hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc và khai thác kết quả điều tra
Về việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc và công bố kết quả điều tra 53 dân tộc thiểu số năm 2019
Về việc hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc
Thông tư 03/2019/TT-UBDT quy định Hệ thống chỉ tiêu công tác dân tộc
Về việc tổ chức lễ ra quân và chỉ đạo Điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số
Về việc triển khai Điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2019 và xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, sử dụng kết quả điều tra DTTS
Về việc triển khai Điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2019
Về việc triển khai chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc
Thông tư 02/2018/TT-UBDT quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc
Quyết định 593/QĐ-TCTK Về việc ban hành Phương án Điều tra thu thập thông tin về thực trang kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2019
Liên kết
Thông kê truy cập
149104
(Lượt truy cập)
1
Đang online
242
Lượt ghé thăm trong ngày