Tiếp cận y tế của người dân tộc thiểu số

Số xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019
Số trạm y tế có bác sỹ và tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ chia theo vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019
Số thôn và tỷ lệ thôn có nhân viên y tế thôn bản của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thai vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
Tỷ lệ phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thai và sinh con phân theo vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
Tỷ lệ tình trạng sử dụng biện pháp tránh thai phụ nữ DTTS 15-49 tuổi phân theo vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
TỶ LỆ TRẺ EM DÂN TỘC THIỂU SỐ DƯỚI 1 TUỔI ĐƯỢC TIÊM CHỦNG CÁC LOẠI VẮC XIN ĐẦY ĐỦ THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, VÙNG BIÊN GIỚI, VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, 01/10/2019
Biểu 9a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
Biểu 9a: Số người dân tộc thiểu số theo tình trạng thẻ BHYT, dân tộc và đơn vị hành chính
Biểu 9a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo tình trạng thẻ BHYT, dân tộc và đơn vị hành chính
Biểu 9b: Số người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
Biểu 9b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
Biểu 9b: Số người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính
Biểu 9b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số có sử dụng thẻ BHYT phân theo dân tộc và đơn vị hành chính
Số hộ dân tộc thiểu số ngủ có màn phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 1/10/2019