CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA 53 DÂN TỘC THIỂU SỐ
ỦY BAN DÂN TỘC
Giới thiệu
Cơ sở dữ liệu thống kê
Kết quả điều tra 53 dân tộc thiểu số 2019
Kết quả điều tra 53 dân tộc thiểu số 2015
Sự kiện
ẤN PHẨM THỐNG KÊ
DANH MỤC
Danh mục đơn vị hành chính
Danh mục dân tộc
Danh mục tôn giáo
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Thông cáo báo chí Kết quả điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2019
Tổng số tiền/vật chất quy đổi ra tiền mà các hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số
Loại báo cáo
Số thôn (ấp, bản, tổ dân phố…) của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số người già cô đơn không nơi nương tựa của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số cơ sở dạy nghề của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Diện tích đất canh tác của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Diện tích đất canh tác được tưới tiêu của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia
Tổng số tiền/vật chất quy đổi ra tiền mà các hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số
Số hộ và số người dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số du canh, du cư trong năm 2018
Tổng số km đường bộ từ trung tâm xã/phường/thị trấn đến trung tâm huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo mức độ cứng hóa tính đến ngày 01/10/2019
Tỷ lệ km theo loại đường giao thông từ trung tâm xã/phường/thị trấn đến trung tâm huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Số thôn chia theo loại đường giao thông đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Tỷ lệ thôn theo loại đường giao thông đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số có nhà văn hóa tính đến ngày 01/10/2019
Số lượng và tỷ lệ thôn của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số có nhà văn hóa/nhà sinh hoạt cộng đồng tính đến ngày 01/10/2019
Số thôn của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 01/10/2019
Tỷ lệ thôn của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 01/10/2019
Tổng số trường học đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường mầm non đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường mầm non đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường trung học phổ thông đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường trung học phổ thông đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường trung học phổ thông đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường trung học phổ thông đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường dân tộc nội trú đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường dân tộc bán trú đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số Trung tâm giáo dục thường xuyên đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số Trung tâm học tập cộng đồng đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số trường khác đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia,tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Tổng số điểm trường đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Tổng số điểm trường mầm non đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Tổng số điểm trường tiểu học đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học,tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Tổng số điểm trường Trung học cơ sở đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Tổng số điểm trường Trung học phổ thông đang hoạt động của các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng,tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc có trình độ dưới Trung học phổ thông của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc có trình độ Trung học phổ thông của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ trung cấp, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ cao đẳng, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ đại học, 01/10/2019
Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019
Số trạm y tế có bác sỹ và tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ chia theo vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019
Số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ, 01/10/2019
Số thôn và tỷ lệ thôn có nhân viên y tế thôn bản của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Tình trạng nghiện ma túy và nhiễm HIV/AIDS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019
Số xã có chợ, số chợ của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019
Số cán bộ, công chức trong cơ quan Đảng của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019
Số cán bộ, công chức trong Hội đồng nhân dân của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019
Số cán bộ, công chức là Đại biểu Hội đồng nhân dân của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019
Số cán bộ, công chức trong cơ quan Hành chính của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019
Số cán bộ, công chức trong Tổ chức Chính trị - Xã hội của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019
Số nơi sinh hoạt tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019
Số người có chức sắc tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019
Vùng kinh tế
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh thành
Thành phố Hà Nội
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Hoà Bình
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Hải Dương
Thành phố Hải Phòng
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Đắk Nông
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh Long An
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh An Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành phố Cần Thơ
Tỉnh Hậu Giang
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Thông tin hàng
Tổng số tiền/vật chất quy đổi ra tiền mà các hộ DTTS của các xã/phường/thị trấn được hỗ trợ trong năm 2018 (bao gồm các nguồn nhà nước, tổ chức, cá nhân)
Cấp
Tỉnh
Huyện
Xã
Truy xuất
Dữ liệu xã năm 2019